Van khí nén được ứng dụng như thế nào trong trong chế tạo nghành công nghiệp?
Van khí nén được ứng dụng trong rất nhiều và rất phổ biến trong các lĩnh vực công nghiệp, dân dụng… được sử dụng rộng rãi nhất là trong các lĩnh vực liên quan đến khí nén và chất lỏng… Nhiệm vụ chủ yếu của van là để đóng, mở, phân chia, trộn lẫn khí nén từ máy nén khí hoặc từ dầu thủy lực từ bơm thủy…
Ví dụ để thấy các loại Van điện từ như van cấp nước máy giặt, van xả nước máy giặt, van đảo chiều của điều hòa không khí 2 chiều …. trong điều hòa không khí trung tâm, hay hệ thống phòng cháy…
Van điện từ khí nén
- Van điện từ S5/2, 5/3 gồm có 5 lỗ hai vị trí và ba vị trí loại kích thước lớn từ 3/8, 1/2, 3/4 ... điện áp từ 12, 24, 220, 380V có thể lắp trực tiếp hoặc lắp đế.
- Loại van 5/2 khi điều khiển đầu điện 1 bên xi lanh khí tự đi lên hết hành trình , và ngược lại xi lanh khí sẽ về hết hành trình nếu là van hai đầu điện.
- Van 5/2 một đầu điện khi hoạt động khi xi sẽ đi đến hết hành trình nhưng khi không hoạt động xi lanh tự động lùi về
- Van 5/3 hai đầu coil điện khi hoạt động xi lanh sẽ đi nhưng khi ngưng hoạt động khi hoạt động xi lanh sẽ đi tiếp và khi hoạt động đầu điện ngược lại thì xi lanh khí cũng trở ngược.
Body width |
26 mm |
Bore No. |
8A |
Port size |
Rc1/4 |
No. of port |
5 |
No. of position |
2,3 |
Medium |
Air |
Operating pressure range |
0.2~0.8 MPa |
Proof pressure |
1MPa |
Flow |
710~799 Nl/min(5/3) |
Effective orifice |
16~18 mm2 |
Response time |
40 ms |
Ambient temperature |
-5~+50℃ (No freezing) |
Voltage |
AC110V, 220V (50/60)Hz, DC24V |
Power consumption |
AC=4.8/4.4VA, 6/4.9VA, DC=2W |
Available voltage range |
±10% |
Insulation class |
F class |
Weight |
228g~444g |