Van tiết lưu khí nén PVSC

Chức năng của van tiết lưu khí nén PVSC:

ㆍ Thực hiện việc tạm dừng trung gian của một xi lanh và có thể điều chỉnh tốc độ kiểm soát của nó.
ㆍ Kết hợp với van kiểm tra và bộ điều khiển tốc độ.
ㆍ Kích hoạt ống kính 360 ° theo hướng tự do.
0đ
Van tiết lưu khí nén, van khí nén
Van tiết lưu khí nén, van khí nén
Model ∅D A T1 T2 B ∅P1 ∅P2 ∅P3 C L E1 E2 F/MIN F/MAX G1 G2 J K H1(Hex) H2(Hex) WEIGHT(g) BOX(EA)
PVSC 06-01 6 8.5 R 1/8 M5 16.4 12.5 12 15 7.6 41 24.2 7.5 50.6 55.4 14.3 14.2 12.9 24 12 10 39.6 20
PVSC 06-02 6 11.1 R 1/4 Rc 1/8 16.4 13 15.3 18.8 7.9 49.1 30.1 9.4 57.1 61.9 18.7 19.3 15.6 25.9 17 13 71.4 20
PVSC 08-01 8 8.5 R 1/8 M5 18.3 14.8 12 15 7.9 41 24.2 7.5 50.6 55.4 14.3 15.4 12.6 24.9 12 10 41.6 20
PVSC 08-02 8 11.1 R 1/4 Rc 1/8 18.3 14.8 15.3 18.8 7.6 49.1 30.1 9.4 57.1 61.9 18.7 18.3 15.9 28.3 17 13 76.4 20
PVSC 08-03 8 11.9 R 3/8 Rc 1/8 18.3 15 20.2 23 10.6 56.9 37.1 11.5 67.2 72.2 22.8 23.3 19.1 29.3 19 17 128.9 9
PVSC 10-03 10 11.9 R 3/8 Rc 1/8 20.2 17.5 20.2 23 10.6 56.9 37.1 11.5 67.2 72.2 22.8 23.3 19.1 31.7 19 17 130.9 9
PVSC 10-04 10 14.9 R 1/2 Rc 1/4 20.2 17.5 27.2 28.7 13.1 70.8 47.4 14.4 81.3 87 29.1 26.3 25.6 33.1 24 23 244.6 6
PVSC 12-03 12 11.9 R 3/8 Rc 1/8 22.9 20.5 20.2 23 10.6 56.9 37.1 11.5 67.2 72.2 22.8 23.3 19.1 34.4 19 17 138.9 6
PVSC 12-04 12 14.9 R 1/2 Rc 1/4 22.9 20.5 27.2 28.7 13.1 70.8 47.4 14.4 81.3 87 29.1 26.3 25.6 35.8 24 23 234.6 6

◎ SPECIFICATIONS

Applicable Fluid Type
AIR (No other type of gas or liquid)
Do not use in water application
Working Pressure Range 1.4~150PSI 1~9.9Kgf/cm2(100~990KPa)
Negative Pressure -29.5in Hg -750mmHg(-750Torr)
Working Temperature Range 32~140℉ 0~60℃

 

PVSC
06
01

ⓐ MODEL TYPE

ⓑ CONNECTION TYPE

 
METRIC TUBE
Code
06
08
10
12
ΦD
6mm
8mm
10mm
12mm

ⓒ THREAD TYPE

 
METRIC THREAD
G(PF) THREAD
Code
01
02
03
04
G01 G02 G03 G04
Size
R1/8
R1/4
R3/8
R1/2
G1/8 G1/4 G3/8 G1/2

SẢN PHẨM LIÊN QUAN