Đầu nối khí nén HSV

Tính năng, đặc điểm
 Khi hoạt động OFF, Chặn dòng áp suất không khí và giải phóng áp suất dư
   Từ phía máy.
ㆍ Bảo trì hoặc kiểm tra là có thể khi áp lực còn lại trong thiết bị được lấy ra.
ㆍ Phù hợp với thiết bị chính có lưu lượng dòng chảy cao
0đ
Đầu nối khí nén, đầu nối CDC
Đầu nối khí nén
 
 
Model ¢P T L E C A B H(Hex) ORIFICE WEIGHT(g) BOX(EA)
HSV M5 19 M5*0.8p 45 6 7 4.1 23 9 2.6 24 50
HSV 01 24 R 1/8 54 7.2 10.8 8 24 14 5 45 25
HSV 02 30 R 1/4 73.5 7.7 12.8 10 38 17 8 112 12
HSV 03 41 R 3/8 83 8 14 11 44 27 10 276 6
HSV 04 41 R 1/2 89 8 17 14 44 27 13 270 6
HSV 06 49 R 3/4 104.5 12.5 18 15 48 32 18.8 407 4
                     

◎ SPECIFICATIONS

Applicable Fluid Type
AIR (No other type of gas or liquid)
Do not use in water application
Working Pressure Range 0~150PSI 0~9.9Kgf/cm²(0~990KPa)
Negative Pressure -29.5in Hg -750mmHg(-750Torr)
Working Temperature Range 32~140℉ 0~60℃

SẢN PHẨM LIÊN QUAN