Ống teflon là dạng bột chất Polytetrafluoroethylene qua quá trình đùn nhiệt tạo thành ống teflon được phát hiện tình cờ vào năm 1938 do có nhìu ưu điểm đặt trưng nên ngày càng được ứng dụng nhìu trong các ngành công nghiệp đặt biệt là hóa chất và nhiệt độ cao
Nhiệt độ nóng chảy khoảng : 326,8oC
Về kích thước và màu sắc khách hàng có thể yêu cầu từ nhà sản xuất.
Thuộc tính
Môi trường nhiệt độ cao và thấp, nhiệt độ làm việc thường từ 70oC - 260oC
Chống ăn mòn, chịu được hóa chất ngoại trừ khí flo và kim loại kìm.
Môi trường bên ngoài chịu được môi trường khắc nghiệt chống lão hóa nhựa và oxy hóa
Độ trơn cao chống ma sát tốt nhất trong chất liệu polyme.
Chống dính ngăn chặn sự bám dính của hầu hết tất cả các chất gây ô nhiễm, tiếp xúc với nước góc θ = 110 º.
Ứng dụng :
Ứng dụng trong các thiết bị cơ khí, hàng không, ô tô, ống hóa chất, điện, cáp, y tế và các thiết bị công nghiệp khác.
HY 200 - PT E Tube Với hai lớp kẽm inox bên ngoài
Size
|
ID
|
OD
|
Áp suất làm việc
|
Áp suất kiểm tra
|
Kích thước bẻ cong
|
DN
|
INCH
|
mm
|
mm
|
bar
|
mpa
|
psi
|
bar
|
mpa
|
psi
|
mm
|
6
|
1/4
|
5.8
|
10.3
|
298
|
29.8
|
4321
|
841
|
84.1
|
12195
|
83
|
8
|
5/16
|
7.8
|
12.3
|
282
|
28.2
|
4089
|
813
|
81.3
|
11789
|
114
|
10
|
3/8
|
9.8
|
14.7
|
252
|
25.2
|
3654
|
724
|
72.4
|
10498
|
121
|
13
|
1/2
|
12.8
|
17.7
|
234
|
23.4
|
3393
|
689
|
68.9
|
9990
|
150
|
16
|
5/8
|
15.8
|
20.8
|
172
|
17.2
|
2494
|
496
|
49.6
|
7192
|
165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
3/4
|
19.8
|
25.8
|
151
|
15.1
|
2190
|
448
|
44.8
|
6496
|
228
|
25
|
1
|
24.8
|
30.8
|
103
|
10.3
|
1494
|
344
|
34.4
|
4988
|
300
|